SỞ GD&ĐT BÌNH PHƯỚC TRƯỜNG THPT TX Phước Long ----------*****---------- |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
ĐỘC LẬP – TỰ DO –HẠNH PHÚC
–––––––****–––––––
Phước Long, ngày 01 tháng 8 năm 2015
BẢNG LƯỢNG HOÁ THI ĐUA
(Năm học 2015 – 2016)
I –NỀ NẾP:
* Vắng Học : + Có phép : – 1đ/1 hs; + Không phép : –10 đ/1hs; + Trốn tiết : –10 đ /1 lần
* Đi Học Trễ :
+ Dưới 5 phút : –3 đ/1 hs + Từ 6 đến 15 phút : –5 đ /1hs + Trên 15 phút: tính bỏ tiết
+ Nghỉ bệnh hoặc lý do đột xuất, PH báo cho GVCN, GVCN báo lại cho Ban nề nếp: – 1đ/1hs
+ Nghỉ bệnh > 3 ngày phải có xác nhận của bệnh viện hoặc PH trực tiếp xin phép: – 3đ/1 hs
+ Ra về không tắt quạt, đèn, không đóng cửa : – 5 đ /1 nội dung
+ Viết vẽ bậy lên bàn, ghế, tường của lớp học : –10 đ/1 nội dung
+ Ngồi lên lan can, bàn học: – 5 đ/1 nội dung
+ Bỏ ra ngoài, chạy nhảy ngoài hành lang khi đánh trống vào lớp: – 5 điểm/1hs
+ Không mời phụ huynh theo yêu cầu của nhà trường: – 10 điểm/1hs
II –HỌC TẬP:
+ Buổi học tốt (các tiết trong ngày đều xếp loại A) : + 5 đ/1 buổi
+ Tiết học xếp loại B : – 5 đ / 1buổi
+ Tiết học xếp loại C : – 10 đ / 1buổi
+ Tiết học không xếp loại : – 15 đ / 1buổi
+ Không có sổ đầu bài cho giáo viên ký : – 5 đ/1 tiết
+ Không nộp sổ đầu bài xếp thấp hơn lớp ít điểm nhất : - 10 đ
III –THỂ DỤC GIỮA GIỜ:
+ Đánh trống xếp hàng thể dục sau 3 phút lớp không ra tập trung: 30đ / 1 lần
+ Trốn thể dục : – 10 đ/ 1hs
+ Thể dục không nghiêm túc : – 5 đ/1 hs
+ Tập thể dục không nghiêm túc - 10 đ/ 1 hàng/ 1 lần
IV – ĐẠO ĐỨC TÁC PHONG:
* Đồng Phục : + Nam: quần tây màu xanh (đen), áo trắng (đóng thùng), không mặc quần đáy ngắn, không được đeo bông tai, đi dép xỏ ngón dưới mọi hình thúc (vi phạm bị thu giữ), phù hiệu (đúng tên, đúng lớp), đầu tóc phải gọn gàng (không nhuộm tóc, vuốt keo), phải cài nút áo đầy đủ. Nếu vi phạm : – 5đ/1nội dung
+ Nữ : áo, quần dài màu trắng, không mặc quần đáy ngắn, không đi dép xỏ ngón dưới mọi hình thúc, giày cao gót quá 5 phân (vi phạm bị thu giữ), phù hiệu (đúng tên, đúng lớp) đầu tóc gọn gàng (không nhuộm tóc), không được xịt keo, son môi, sơn móng tay, móng chân, phải cài nút áo đầy đủ. Nếu vi phạm: – 5đ/1nội dung
+ Hút thuốc lá trong khuôn viên nhà trường, ngoài cổng trước và cổng sau nhà trường: –10 đ /1 hs+Phạt lao động+ kỷ luật
+ Đánh bài trong lớp học, khuôn viên trường học: –10 đ /1 hs+Phạt lao động+ kỷ luật
+ Khi ra về chạy xe Honda chở 3,4, không đội mũ BH: -10đ/ hs / 1 nội dung
+ Có thái độ xúc phạm CB-GV-CNV và khách nhà trường: – 30 đ + kỷ luật
+ Làm hư hỏng tài sản nhà trường (bàn ghế, ổ điện …): –10 đ+bồi thường+kỷ luật
+ Mang vũ khí, chất nổ (dao, súng, bật lửa, pháo…) vào trong trường: –10đ/1hs + kỷ luật
+ Leo bờ rào : –10đ/1 hs+ kỷ luật
+ Mang điện thoại, máy quay phim, chụp hình, máy nghe nhạc, các loại truyện đọc vào trong trường học : – 10đ/1 lần + kỷ luật + bị thu giữ.
+ Lấy cắp tài sản, dấu sổ đầu bài … – 10đ/1 hs+ kỷ luật
+ Bỏ xe ngoài khuôn viên trường học: 10 điểm/1 HS
+ Nói tục trong khuôn viên trường học : – 5 điểm/1 hs
+ Học sinh tham gia đánh nhau dưới mọi hình thức: - 30 điểm/1 hs + kỉ luật+ phạt lao động
VI–LAO ĐỘNG - VỆ SINH
+ Vệ sinh lớp dơ, không khăn bàn, bình bông : – 5 đ/ 1 nội dung
+ Vệ sinh trễ (bắt đầu vào 10p đầu giờ tính vệ sinh trễ): – 5 đ/ buổi học
+ Không vệ sinh khu vực được phân công (sân trường, bồn hoa, khu vực sau) - 15 đ/ nội dung/ 1 buổi học
+ Vệ sinh xong để sọt không đúng nơi quy định* - 10 đ/ 1 lần
+ Vứt rác không đúng nơi quy định: - 5đ/ 1hs /1 lần
+ Mỗi lần nhà trường, ban nề nếp kiểm tra lớp có rác, vệ sinh dơ - 10 đ/ 1 lần
+ Mang đồ ăn, nước uống vào hành lang, vào phòng học - 5 đ/ 1 hs/lần
+ Lớp không lao động vệ sinh theo sự phân công điều động của nhà trường: -30đ/ lần
V–CÁC HOẠT ĐỘNG KHÁC:
+ Không tham gia các hội thi do nhà trường, Đoàn trường phát động, các hoạt động xã hội do cơ quan trong thị xã tổ chức: – 30 đ/1 nội dung
+ Các hoạt động ngoại khoá, ngày lễ tính như tiết học: –10 đ/1hs
ĐIỂM XẾP LOẠI THI ĐUA
* Khối 10 + 11+12: điểm cộng 110 điểm /1tuần
XUẤT SẮC : > 135 điểm TIÊN TIẾN : 124––>134 điểm
KHÁ : 113 –––> 123 điểm TRUNG BÌNH : 102–––>112 điểm
YẾU : 91–––> 101 điểm KÉM : < 91 điểm
KHỐNG CHẾ XẾP LOẠI HẠNH KIỂM : HỌC KỲ VÀ CẢ NĂM (THEO %)
P. HIỆU TRƯỞNG BAN NỀ NẾP
(đã ký)