Bảng lượng hóa thi đua năm học 2018 - 2019

SỞ GD & ĐT BÌNH PHƯỚC
TRƯỜNG THPT TX PHƯỚC LONG
 
 
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
Phước Long, ngày 15  tháng 8 năm 2018
BẢNG LƯỢNG HÓA THI ĐUA
NĂM HỌC: 2018 – 2019
 
Nội dung Điểm trừ Ghi chú
Vắng học Có phép
(gửi giấy phép, cha mẹ hoặc GVCN báo).
  • 1 đ/1hs/buổi
Giấy phép phải có chữ kỹ và số điện thoại của cha mẹ, nghỉ bệnh quá 3 ngày có giấy tờ trừ 3đ/1 tuần/hs
Không phép hoặc phép giả
  • 10 đ/1 hs/buổi
Phép giả: không có chữ ký hoặc SĐT không đúng của cha mẹ.
Trốn tiết
  • 10 đ/1hs
 
Đi học trễ Dưới 5 phút
  • 3 đ/1hs
Từ 5 phút à 15 phút
  • 5 đ/hs
Trên 15 phút
  • 10 đ/hs
Đồng phục
 
Nề nếp
 
Tác phong
Không đóng thùng
  • 5 đ/hs
Không mặc áo dài (đối với nữ)
Không đeo thẻ học sinh
Không mặc áo thanh niên (thứ 5)
Đi dép lê đến trường Bị thu giữ không trả lại.
Đi dép vào lớp học
Tóc dài (đối với nam); nhuộm tóc (cả nam và nữ)  
Son môi, sơn móng tay, móng chân
Học TD – QP không mặc quần áo thể dục, không đi giày
Chạy nhảy ngoài hành lang khi trống vào lớp
Hút thuốc lá trong khuôn viên nhà trường, trước cổng trường và sau cổng trường
  • 10 đ/1hs
Phạt lao động + Xử lý kỷ luật
Đánh bài trong lớp học, khuôn viên trường học Phạt lao động + Xử lý kỷ luật
Mang điện thoại đến trường Bị thu giữ (cuối năm xem xét trả lại) + xử lý kỷ luật
Leo hàng rào, mua đồ ăn, nước uống qua hàng rào  
Đọc truyện, sách báo trong giờ học Bị thu giữ không trả lại (tài liệu không liên quan đến môn học)
Nói tục, chửi thề trong khuôn viên trường  
Tham gia đánh nhau
  • 30 đ/1hs
Xử lý kỷ luật
Có thái độ vô lễ, xúc phạm GV – NV nhà trường
Lao động
Vệ sinh
Vệ sinh lớp dơ, không khăn bàn, bình bông.
  • 5 đ/lần
 
Vệ sinh trễ Trống vào lớp vẫn còn vệ sinh khu vực của lớp.
Nhà trường kiểm tra đột xuất có rác, đồ ăn, nước uống trong lớp.  
Bỏ rác không đúng quy định Dọn sạch rác khu vực bỏ rác xuống
Mang đồ ăn, nước uống vào lớp học
  • 10 đ/1hs
 
Không vệ sinh khu vực được giao
  • 30 đ/1hs
Sân trường, bồn hoa, khu vực sau
Thể dục giữa giờ Xếp hàng thể dục trễ
  • 30 đ/1lớp
Sau khi phần lớn các lớp đã ổn định hàng.
Trốn tập thể dục
  • 10 đ/1hs
 
Tập thể dục không nghiêm túc
  • 10 đ/hàng
  • 5 đ/1hs
Bắt tập lại
Xếp loại buổi học Lớp nâng cao  
+ Buổi học tốt  (các tiết trong buổi đều xếp loại tốt)   + 5 đ/buổi
+ Tiết học xếp loại Khá     + 0 đ/tiết
+ Tiết học xếp loại TB   
  • 5 đ/tiết
+ Tiết học xếp loại Yếu
  • 10 đ/tiết
Lớp cơ bản
+ Buổi học tốt  (các tiết trong buổi đều xếp loại tốt)   + 5 đ/buổi
+ Tiết học xếp loại Khá     + 2 đ/tiết
+ Tiết học xếp loại TB     + 0 đ/tiết
+ Tiết học xếp loại Yếu
  • 10 đ/tiết
Không nộp sổ đầu bài Xếp thấp hơn lớp ít điểm nhất 50đ
Không báo sao đỏ
  • 10 đ/lần
 
Hoạt động
và nội dung
khác
Không tham gia các phong trào, hoạt động do nhà trường, đoàn trường phát động.
  • 30 đ/nội dung/tuần
 
Không tham gia các buỗi lễ, hoạt động ngoại khóa.
  • 10 đ/hs
Xếp hàng chào cờ, các buổi lễ trễ; nói chuyện gây mất trật tự trong giờ chào cờ, các buổi lễ.
  • 10 đ/lớp
  • 5 đ/hs
Gửi xe ngoài nhà trường
  • 5 đ/hs
Ra về không đóng cửa, không tắt quạt, đèn.
  • 5 điểm/lần
Lấy cắp tài sản nhà trường, bạn bè.
  • 30 đ/hs/lần
Xử lý kỷ luật
Mang vũ khí, chất nổ (dao, súng, bật lửa, pháo…) đến trường. Bị thu giữ không trả lại + xử lý kỷ luật
 
 Lưu ý:
  • Các vi phạm dù nhỏ nhưng lặp lại nhiều lần thì GVCN sẽ tiến hàng xử lý kỷ luật trước lớp, nếu không tiến bộ sẽ gửi hồ sơ lên nhà trường tiến hành kỷ luật ở mức độ cao hơn.
  • Những học sinh vi phạm các nội quy như: Nghỉ học KP, hút thuốc, đánh nhau, mang điện thoại đến trường, đánh bài…… sẽ phạt lao động vệ sinh vào ngày học TD-QP.
 
ĐIỂM XẾP LOẠI THI ĐUA:  Điểm cộng 110 điểm /1tuần  
XUẤT SẮC :                trên 135 điểm                   TIÊN TIẾN  :           124 à134 điểm
KHÁ  :                          113 à 123 điểm              TRUNG BÌNH :      102 à112 điểm
YẾU :                           91 à  101 điểm                KÉM :                      dưới 91 điểm
 
KHỐNG CHẾ XẾP LOẠI HẠNH KIỂM: HỌC KỲ VÀ CẢ NĂM (THEO %)
Xếp loại XS TT KHÁ TB YẾU KÉM
HK TỐT 90 60 40 25 15 5
HK KHÁ 10 35 50 30 20 15
HK TB / 5 10 40 50 50
HK YẾU / / / 5 15 30
HK KÉM / / / / / /
 
            
 
               P. HIỆU TRƯỞNG                                       ĐOÀN THANH NIÊN